
Từ điển tiếng Việt định nghĩa chữ “hèn” như sau:
1- Nhút nhát đến mức đáng khinh (Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế). 2- Ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ (người hèn, phận hèn, tài hèn sức mọn).
Những từ đi kèm với từ “hèn” là: đê hèn, đớn hèn, hèn mạt, hèn mọn, hèn nhát, hèn yếu, hư hèn, ngu hèn, thấp hèn, ươn hèn… Nói chung là cặp từ nào cũng ngụ ý khinh thường, chê bai, không có cặp từ nào đi đôi với chữ “hèn” mà tốt hay có ý khen ngợi cả.